Đọc nhanh: 慢火 (mạn hoả). Ý nghĩa là: nhiệt độ thấp (nấu ăn).
慢火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt độ thấp (nấu ăn)
low heat (cooking)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢火
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 别 上火 , 慢慢说
- Đừng nổi giận, cứ nói từ từ.
- 有话 慢慢说 , 别 挂火
- có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 火车 的 隆隆声 慢慢 消逝 了
- tiếng rầm rầm của xe lửa xa dần và mất hẳn.
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
- 你别 起火 , 听 我 慢慢 地 对 你 说
- anh đừng nóng, từ từ để tôi nói với anh.
- 这是 火烧眉毛 的 事儿 , 别 这么 慢条斯理 的
- đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
火›