shèn
volume volume

Từ hán việt: 【thận】

Đọc nhanh: (thận). Ý nghĩa là: dè chừng; cẩn thận; thận trọng, họ Thận. Ví dụ : - 面试时要慎言。 Khi phỏng vấn cần cẩn thận lời nói.. - 她处理问题很慎。 Cô ấy xử lý vấn đề rất cẩn thận.. - 他做事很慎重。 Anh ấy làm việc rất cẩn thận.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dè chừng; cẩn thận; thận trọng

谨慎;小心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面试 miànshì 时要 shíyào 慎言 shènyán

    - Khi phỏng vấn cần cẩn thận lời nói.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí 很慎 hěnshèn

    - Cô ấy xử lý vấn đề rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 慎重 shènzhòng

    - Anh ấy làm việc rất cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Thận

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓慎 xìngshèn

    - Anh ấy họ Thận.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓慎 xìngshèn

    - Bạn của tôi họ Thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 伤风败俗 shāngfēngbàisú de 公认 gōngrèn de 正派 zhèngpài de huò 谨慎 jǐnshèn de 标准 biāozhǔn yǒu 冲突 chōngtū de

    - Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.

  • volume volume

    - yào 慎重 shènzhòng 不要 búyào bèi 左右 zuǒyòu

    - Cậu phải coi chừng, đừng để bị hắn thao túng.

  • volume volume

    - de 举动 jǔdòng 非常 fēicháng 谨慎 jǐnshèn

    - Hành động của anh ấy rất thận trọng.

  • volume volume

    - 谨小慎微 jǐnxiǎoshènwēi 做事 zuòshì

    - Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà shí 总是 zǒngshì hěn 慎重 shènzhòng

    - Anh ấy luôn rất cẩn thận khi nói chuyện.

  • volume volume

    - 他太过 tātàiguò 谨慎 jǐnshèn 结果 jiéguǒ 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 采用 cǎiyòng le 慎重 shènzhòng de 做法 zuòfǎ

    - Công ty đã áp dụng phương pháp cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Shèn
    • Âm hán việt: Thận
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJBC (心十月金)
    • Bảng mã:U+614E
    • Tần suất sử dụng:Cao