Đọc nhanh: 慈训 (từ huấn). Ý nghĩa là: Lời dạy của mẹ (phân biệt với Nghiêm huấn, là lời dạy của cha)..
慈训 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời dạy của mẹ (phân biệt với Nghiêm huấn, là lời dạy của cha).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈训
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他们 被 老板 训了 一顿
- Họ bị sếp mắng một trận.
- 他们 正在 认真 训练
- Bọn họ đang chăm chỉ huấn luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慈›
训›