Đọc nhanh: 慈父 (từ phụ). Ý nghĩa là: Người cha thương con., từ phụ; cha hiền. Ví dụ : - 本是母慈父爱的芳华,却要经受弃如敝屣的痛苦 đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
慈父 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Người cha thương con.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
✪ 2. từ phụ; cha hiền
慈祥、和蔼的父亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈父
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 父母 要慈 孩子 们
- Cha mẹ cần yêu thương con cái.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
- 他 是 一位 慈祥 的 父亲
- Ông ấy là một người cha nhân từ.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慈›
父›