Đọc nhanh: 子孝父慈 (tử hiếu phụ từ). Ý nghĩa là: xem 父慈子孝.
子孝父慈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 父慈子孝
see 父慈子孝 [fù cí zǐ xiào]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子孝父慈
- 子 不孝 , 父之过
- mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 父母 要慈 孩子 们
- Cha mẹ cần yêu thương con cái.
- 伯乐 有个 儿子 很 想 把 父亲 的 技能 继承 下来
- Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.
- 多少 父母 为 子女 操 碎了心
- Nhiều cha mẹ rất lo lắng cho con mình.
- 代沟 让 父母 和 孩子 争吵
- Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孝›
慈›
父›