Đọc nhanh: 上钩 (thượng câu). Ý nghĩa là: mắc câu; cắn câu, vào tròng.
上钩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mắc câu; cắn câu
鱼吃了鱼饵被钩住,比喻人被引诱上当
✪ 2. vào tròng
受骗吃亏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上钩
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 把 掉 在 井 里头 的 东西 钩上来
- móc vật rơi dưới giếng lên.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
钩›