Đọc nhanh: 愧心 (quý tâm). Ý nghĩa là: bẽ bàng.
愧心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẽ bàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧心
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- hỏi lòng không thẹn.
- 他 心里 觉得 很 愧疚
- Anh ấy cảm thấy rất áy náy trong lòng.
- 她 因 粗心大意 感到 羞愧
- Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì bất cẩn.
- 她 的 愧疚 情绪 让 人 心疼
- Cảm giác tội lỗi của cô thật đau lòng.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
愧›