Đọc nhanh: 愧 (quý). Ý nghĩa là: nỗi hổ thẹn; sự xấu hổ; nỗi tủi nhục, xấu hổ; hổ thẹn; ngượng. Ví dụ : - 愧让她不能睡觉。 Sự xấu hổ khiến cô ấy không thể ngủ được.. - 她的心里充满了愧意。 Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.. - 他感到非常羞愧。 Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.
愧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi hổ thẹn; sự xấu hổ; nỗi tủi nhục
惭愧
- 愧 让 她 不能 睡觉
- Sự xấu hổ khiến cô ấy không thể ngủ được.
- 她 的 心里 充满 了 愧意
- Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.
愧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ; hổ thẹn; ngượng
因有缺点、做错事或没尽到责任而内心不安
- 他 感到 非常 羞愧
- Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.
- 他们 觉得 很愧
- Họ cảm thấy rất xấu hổ.
- 我 真愧
- Tôi thật sự hổ thẹn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 面 带 愧作
- mang vẻ mặt xấu hổ.
- 你 不愧 是 我 的 好 朋友
- Bạn không hổ là bạn tốt của tôi.
- 你 真不愧是 优秀 老师
- Anh thật không hổ là thầy giáo ưu tú.
- 你 的 心意 , 我们 愧领 啦
- tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy.
- 你 这个 鸟 , 不 知道 羞愧 吗 ?
- Mày là đồ con buồi, không biết xấu hổ à?
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 你 不愧 是 我们 团队 的 领袖
- Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愧›