kuì
volume volume

Từ hán việt: 【quý】

Đọc nhanh: (quý). Ý nghĩa là: nỗi hổ thẹn; sự xấu hổ; nỗi tủi nhục, xấu hổ; hổ thẹn; ngượng. Ví dụ : - 愧让她不能睡觉。 Sự xấu hổ khiến cô ấy không thể ngủ được.. - 她的心里充满了愧意。 Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.. - 他感到非常羞愧。 Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nỗi hổ thẹn; sự xấu hổ; nỗi tủi nhục

惭愧

Ví dụ:
  • volume volume

    - kuì ràng 不能 bùnéng 睡觉 shuìjiào

    - Sự xấu hổ khiến cô ấy không thể ngủ được.

  • volume volume

    - de 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 愧意 kuìyì

    - Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xấu hổ; hổ thẹn; ngượng

因有缺点、做错事或没尽到责任而内心不安

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 羞愧 xiūkuì

    - Anh ấy cảm thấy rất xấu hổ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 觉得 juéde 很愧 hěnkuì

    - Họ cảm thấy rất xấu hổ.

  • volume volume

    - 真愧 zhēnkuì

    - Tôi thật sự hổ thẹn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 明白 míngbai le 自己 zìjǐ de duì 内心 nèixīn 深自 shēnzì 愧恨 kuìhèn

    - anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.

  • volume volume

    - miàn dài 愧作 kuìzuò

    - mang vẻ mặt xấu hổ.

  • volume volume

    - 不愧 bùkuì shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Bạn không hổ là bạn tốt của tôi.

  • volume volume

    - 真不愧是 zhēnbùkuìshì 优秀 yōuxiù 老师 lǎoshī

    - Anh thật không hổ là thầy giáo ưu tú.

  • volume volume

    - de 心意 xīnyì 我们 wǒmen 愧领 kuìlǐng la

    - tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè niǎo 知道 zhīdào 羞愧 xiūkuì ma

    - Mày là đồ con buồi, không biết xấu hổ à?

  • volume volume

    - 凭良心讲 píngliángxīnjiǎng dài 礼貌 lǐmào 有加 yǒujiā què 受之有愧 shòuzhīyǒukuì

    - Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.

  • volume volume

    - 不愧 bùkuì shì 我们 wǒmen 团队 tuánduì de 领袖 lǐngxiù

    - Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao