Đọc nhanh: 愣说 (lăng thuyết). Ý nghĩa là: để cáo buộc, để khẳng định, nhấn mạnh.
愣说 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để cáo buộc
to allege
✪ 2. để khẳng định
to assert
✪ 3. nhấn mạnh
to insist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愣说
- 我 姐姐 愣 说 我 胖
- Chị tôi cứ nói tôi béo.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 《 天体 图说 》
- 'sách tranh thiên thể'
- 她 说 她 结婚 了 , 我 愣住 了 半天
- Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 这个 人 说话 很 愣
- Người này nói chuyện rất thô lỗ.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愣›
说›