Đọc nhanh: 感寒 (cảm hàn). Ý nghĩa là: Bị nhiễm lạnh mà sinh bệnh; cảm hàn.
感寒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị nhiễm lạnh mà sinh bệnh; cảm hàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感寒
- 注意 避寒 防 感冒
- Chú ý đề phòng cảm lạnh.
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
- 紫苏叶 泡水 对于 风寒 感冒
- Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
- 大家 此刻 都 感到 寒
- Mọi người lúc này đều cảm thấy sợ.
- 一阵 感伤 , 潸然泪下
- buồn rầu, nước mắt ròng ròng.
- 忽然 感觉 到 一阵 寒风
- Bỗng nhiên cảm thấy một cơn gió lạnh.
- 他 的 心 此刻 充满 寒冷 感觉
- Trái tim anh ấy lúc này đầy cảm giác lạnh lẽo.
- 寒冷 的 夜里 , 她 感到 很 孤单
- Cô cảm thấy cô đơn trong đêm lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
感›