Đọc nhanh: 寒瓜 (hàn qua). Ý nghĩa là: Dưa hấu Cũng gọi là Tây qua..
寒瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dưa hấu Cũng gọi là Tây qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒瓜
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 丝瓜络 能刷 碗 用
- Xơ mướp có thể dùng để rửa bát.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
瓜›