Đọc nhanh: 寒灰 (hàn khôi). Ý nghĩa là: Tro lạnh. Chỉ tấm lòng lạnh nhạt..
寒灰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tro lạnh. Chỉ tấm lòng lạnh nhạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒灰
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
灰›