Đọc nhanh: 意符 (ý phù). Ý nghĩa là: còn được gọi là có ý nghĩa hoặc cấp tiến, một phần của ký tự Trung Quốc chỉ ra ý nghĩa.
意符 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được gọi là có ý nghĩa hoặc cấp tiến
also called significative or radical
✪ 2. một phần của ký tự Trung Quốc chỉ ra ý nghĩa
part of Chinese character indicating the meaning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意符
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 这个 符号 意味着 好运
- Biểu tượng này mang ý nghĩa may mắn.
- 这个 符号 的 意味 是 什么 ?
- Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?
- 符节 不可 随意 用
- Phù tiết không thể tùy ý dùng.
- 他 的 意见 非常 符合实际
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với thực tế.
- 真是 个 充满 创意 的 占位 符
- Đó là một trình giữ chỗ rất thông minh.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
符›