Đọc nhanh: 想通 (tưởng thông). Ý nghĩa là: trở nên thuyết phục, đến một vòng (một ý tưởng), để tìm ra. Ví dụ : - 他很快就想通了你在隐瞒什么 Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
想通 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên thuyết phục
to become convinced
✪ 2. đến một vòng (một ý tưởng)
to come round (to an idea)
✪ 3. để tìm ra
to figure out
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
✪ 4. Để vượt qua nó
to get over it
✪ 5. nhận ra
to realize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想通
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 他 想 通过 创新 来 打破 现状
- Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 这样 做 , 起先 我 有些 想不通 , 后来 才 想通 了
- làm như vầy, mới đầu tôi có vài chỗ không thông, sau mới hiểu ra.
- 爸爸 说 了 些 开解 的话 , 她 也 就 想通 了
- nghe bố khuyên đôi câu, cô ấy cũng đã hiểu ra.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
通›