Đọc nhanh: 慌神 (hoảng thần). Ý nghĩa là: bị kích động, hoảng sợ. Ví dụ : - 考试时不能慌神儿。 khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.. - 越慌神儿,越容易出错。 càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
慌神 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị kích động
to get agitated
- 考试 时 不能 慌神儿
- khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
✪ 2. hoảng sợ
to panic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌神
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 考试 时 不能 慌神儿
- khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慌›
神›