Đọc nhanh: 片花 (phiến hoa). Ý nghĩa là: Giới thiệu tóm tắt ,trailer. Ví dụ : - 用片花为引人注目是广告的一种方式 Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
片花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giới thiệu tóm tắt ,trailer
片花是指非节目开始时宣传节目的艺术AD,就是插播在片子中间的部分,包括NG镜头、幕后故事等。
- 用 片花 为 引人注目 是 广告 的 一种 方式
- Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片花
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 别毁 了 这片 花园
- Đừng phá hủy khu vườn này.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 这片 地里 种满 了 棉花
- Trong mảnh đất này trồng đầy bông.
- 在 越南 教师节 , 学生 们 常常 送给 老师 花 和 卡片
- Vào Ngày Nhà giáo Việt Nam, học sinh thường tặng thầy cô hoa và thiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
片›
花›