Đọc nhanh: 想尽 (tưởng tần). Ý nghĩa là: Nghĩ hết. Ví dụ : - 我想尽了各种办法 Tôi đã nghĩ hết mọi cách rồi.
想尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩ hết
- 我 想尽 了 各种 办法
- Tôi đã nghĩ hết mọi cách rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想尽
- 他 为了 成功 想尽办法
- Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.
- 我 想尽 了 各种 办法
- Tôi đã nghĩ hết mọi cách rồi.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
想›