Đọc nhanh: 惰游 (noạ du). Ý nghĩa là: không làm ăn lương thiện; ăn không ngồi rồi.
惰游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không làm ăn lương thiện; ăn không ngồi rồi
指不务正业,游手好闲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惰游
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 习性 有些 惰
- Thói quen hơi khó thay đổi.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惰›
游›