cán
volume volume

Từ hán việt: 【tàm】

Đọc nhanh: (tàm). Ý nghĩa là: thẹn; xấu hổ; mắc cỡ. Ví dụ : - 她羞惭地低下了头。 Cô ấy xấu hổ mà cúi đầu xuống.. - 他露出了羞惭的表情。 Anh ấy lộ ra vẻ mặt xấu hổ.. - 他在失败后感到羞惭。 Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẹn; xấu hổ; mắc cỡ

惭愧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 羞惭 xiūcán 低下 dīxià le tóu

    - Cô ấy xấu hổ mà cúi đầu xuống.

  • volume volume

    - 露出 lùchū le 羞惭 xiūcán de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy lộ ra vẻ mặt xấu hổ.

  • volume volume

    - zài 失败 shībài hòu 感到 gǎndào 羞惭 xiūcán

    - Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 惭愧 cánkuì 低下 dīxià le tóu

    - Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 惭愧 cánkuì 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde 惭愧 cánkuì

    - Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.

  • volume volume

    - 羞惭 xiūcán 低下 dīxià le tóu

    - Cô ấy xấu hổ mà cúi đầu xuống.

  • volume volume

    - 露出 lùchū le 羞惭 xiūcán de 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy lộ ra vẻ mặt xấu hổ.

  • volume volume

    - cán zuò

    - thẹn thùng

  • volume volume

    - zài 失败 shībài hòu 感到 gǎndào 羞惭 xiūcán

    - Anh ấy cảm thấy xấu hổ sau thất bại.

  • volume volume

    - tīng le 这番话 zhèfānhuà 更感 gènggǎn 自惭 zìcán

    - Nghe câu nói của anh ấy, tôi càng cảm thấy hổ thẹn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàm
    • Nét bút:丶丶丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKQL (心大手中)
    • Bảng mã:U+60ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình