Đọc nhanh: 惟其 (duy kì). Ý nghĩa là: vì; bởi vì (liên từ, biểu thị quan hệ nhân quả). Ví dụ : - 此项工作我们往日了解甚少,惟其甚少,所以更须多方探讨。 công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
惟其 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì; bởi vì (liên từ, biểu thị quan hệ nhân quả)
表示因果关系,跟''正因为''相近
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟其
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
惟›