Đọc nhanh: 情窦初开 (tình đậu sơ khai). Ý nghĩa là: mới biết yêu; chớm yêu (thường chỉ thiếu nữ).
情窦初开 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới biết yêu; chớm yêu (thường chỉ thiếu nữ)
指刚懂得爱情 (多指少女)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情窦初开
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 极姓 朋友 热情 开朗
- Người bạn họ Cực nhiệt tình và vui vẻ.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 创业 初期 是 最 艰难 的 开始
- Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
- 开初 他 门 互不 了解 , 日 子一久 , 也 就 熟 了
- mới đầu họ chưa hiểu nhau, lâu ngày rồi cũng quen dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
开›
情›
窦›