初开 chū kāi
volume volume

Từ hán việt: 【sơ khai】

Đọc nhanh: 初开 (sơ khai). Ý nghĩa là: Mới mở đầu.. Ví dụ : - 对方却告诉他,要退押金,得出示当初开具的押金单。 bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.. - 这部影片由去年初开拍直至今年底才停机。 Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.

Ý Nghĩa của "初开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

初开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mới mở đầu.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对方 duìfāng què 告诉 gàosù yào 退 tuì 押金 yājīn 出示 chūshì 当初 dāngchū 开具 kāijù de 押金 yājīn dān

    - bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 去年初 qùniánchū 开拍 kāipāi 直至 zhízhì 今年底 jīnniándǐ cái 停机 tíngjī

    - Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初开

  • volume volume

    - huì zài 初夏 chūxià 会开 huìkāi 花儿 huāér

    - Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.

  • volume volume

    - 混沌初开 hùndùnchūkāi

    - hỗn độn sơ khai

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 初期 chūqī shì zuì 艰难 jiānnán de 开始 kāishǐ

    - Những ngày đầu khởi nghiệp là những khởi đầu khó khăn nhất.

  • volume volume

    - 春节 chūnjié 初一 chūyī 那天 nàtiān 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 去年初 qùniánchū 开拍 kāipāi 直至 zhízhì 今年底 jīnniándǐ cái 停机 tíngjī

    - Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.

  • volume volume

    - 对方 duìfāng què 告诉 gàosù yào 退 tuì 押金 yājīn 出示 chūshì 当初 dāngchū 开具 kāijù de 押金 yājīn dān

    - bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.

  • volume volume

    - 一分钟 yìfēnzhōng hòu 告辞 gàocí le 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.

  • volume volume

    - 开初 kāichū mén 互不 hùbù 了解 liǎojiě 子一久 ziyījiǔ jiù shú le

    - mới đầu họ chưa hiểu nhau, lâu ngày rồi cũng quen dần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao