mǐn
volume volume

Từ hán việt: 【mẫn】

Đọc nhanh: (mẫn). Ý nghĩa là: ưu sầu; sầu khổ, thương xót; thương hại; đáng thương.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ưu sầu; sầu khổ

忧愁

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương xót; thương hại; đáng thương

怜悯

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 怜悯之心 liánmǐnzhīxīn

    - tấm lòng cảm thông.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • volume volume

    - 悲悯 bēimǐn 病人 bìngrén de 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy thương xót nỗi đau của bệnh nhân.

  • volume volume

    - 悲悯 bēimǐn 失去 shīqù 亲人 qīnrén de rén

    - Anh ấy thương xót những người mất người thân.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Mǐn
    • Âm hán việt: Mẫn
    • Nét bút:丶丶丨丶丨フ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PLSK (心中尸大)
    • Bảng mã:U+60AF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình