Đọc nhanh: 震惧 (chấn cụ). Ý nghĩa là: Sợ hãi lắm. § Cũng như chấn triệp 震慴. ◇Tấn Thư 晉書: Kì nội chư huyện xứ xứ phong khởi; triều đình chấn cụ; nội ngoại giới nghiêm 畿內諸縣處處蜂起; 朝廷震懼; 內外戒嚴 (Tôn Ân truyện 孫恩傳)..
震惧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sợ hãi lắm. § Cũng như chấn triệp 震慴. ◇Tấn Thư 晉書: Kì nội chư huyện xứ xứ phong khởi; triều đình chấn cụ; nội ngoại giới nghiêm 畿內諸縣處處蜂起; 朝廷震懼; 內外戒嚴 (Tôn Ân truyện 孫恩傳).
大吃一惊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震惧
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 面露 疑惧
- lo sợ hiện ra nét mặt
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 他 毫无 畏惧
- Anh ấy không chút sợ hãi.
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 他 眼神 里 充满 了 恐惧
- Trong ánh mắt anh ấy đầy sợ hãi.
- 他 的话 震动 了 所有人
- Lời nói của anh ấy đã làm chấn động mọi người.
- 他 被 那部 电影 深深 震撼
- Anh ấy bị bộ phim đó lay động sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惧›
震›