Đọc nhanh: 您 (nâm.nẫn). Ý nghĩa là: ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng). Ví dụ : - 这不就是您的帽子吗? Đây chẳng phải là nón của ngài ư?. - 请您稍等一下,我马上来。 Sếp chờ em một chút, em sẽ đến ngay.. - 您的意见对我们很重要。 Ý kiến của ông rất quan trọng đối với chúng tôi.
您 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng)
人称代词, 你 (含敬意)
- 这 不 就是 您 的 帽子 吗
- Đây chẳng phải là nón của ngài ư?
- 请 您 稍等一下 , 我 马上 来
- Sếp chờ em một chút, em sẽ đến ngay.
- 您 的 意见 对 我们 很 重要
- Ý kiến của ông rất quan trọng đối với chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 您
✪ 1. 您 + Động từ/Tính từ
- 总经理 , 您好
- Tổng giám đốc, chào ngài!
- 您好 , 请问 您 贵姓 ?
- Chào ngài, xin hỏi quý danh ngài?
- 您 想 喝点 什么 吗 ?
- Quý khách muốn uống gì không ạ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 您 + 的 + Danh từ
"您" vai trò định ngữ
- 您 的 学生 都 很 优秀
- Học sinh của cô rất xuất sắc.
- 您 的 书 忘 在 这里 了
- Sách của thầy quên ở đây rồi.
- 您 的 订单 已经 处理 好 了
- Đơn hàng của bạn đã được xử lý xong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 您
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 麻烦 您 等 一会儿
- Xin vui lòng đợi một lát.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
您›