nín
volume volume

Từ hán việt: 【nâm.nẫn】

Đọc nhanh: (nâm.nẫn). Ý nghĩa là: ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng). Ví dụ : - 这不就是您的帽子吗? Đây chẳng phải là nón của ngài ư?. - 请您稍等一下我马上来。 Sếp chờ em một chút, em sẽ đến ngay.. - 您的意见对我们很重要。 Ý kiến của ông rất quan trọng đối với chúng tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng)

人称代词, 你 (含敬意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì nín de 帽子 màozi ma

    - Đây chẳng phải là nón của ngài ư?

  • volume volume

    - qǐng nín 稍等一下 shāoděngyíxià 马上 mǎshàng lái

    - Sếp chờ em một chút, em sẽ đến ngay.

  • volume volume

    - nín de 意见 yìjiàn duì 我们 wǒmen hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của ông rất quan trọng đối với chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 您 + Động từ/Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 总经理 zǒngjīnglǐ 您好 nínhǎo

    - Tổng giám đốc, chào ngài!

  • volume

    - 您好 nínhǎo 请问 qǐngwèn nín 贵姓 guìxìng

    - Chào ngài, xin hỏi quý danh ngài?

  • volume

    - nín xiǎng 喝点 hēdiǎn 什么 shénme ma

    - Quý khách muốn uống gì không ạ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 您 + 的 + Danh từ

"您" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - nín de 学生 xuésheng dōu hěn 优秀 yōuxiù

    - Học sinh của cô rất xuất sắc.

  • volume

    - nín de shū wàng zài 这里 zhèlǐ le

    - Sách của thầy quên ở đây rồi.

  • volume

    - nín de 订单 dìngdān 已经 yǐjīng 处理 chǔlǐ hǎo le

    - Đơn hàng của bạn đã được xử lý xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi gěi nín 办好 bànhǎo qǐng 不要 búyào 见怪 jiànguài

    - chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán nín děng 一会儿 yīhuìer

    - Xin vui lòng đợi một lát.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù nín de 期望 qīwàng

    - Không phụ lòng kỳ vọng của anh.

  • volume volume

    - wèi nín 提供 tígōng 可乐 kělè de 做法 zuòfǎ

    - Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca

  • volume volume

    - 买束 mǎishù 鲜花 xiānhuā 送给 sònggěi nín nín shuō xiā 花钱 huāqián 买盒 mǎihé 蛋糕 dàngāo 送给 sònggěi nín nín shuō tài 费钱 fèiqián

    - Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 读者 dúzhě 感谢您 gǎnxiènín de 支持 zhīchí

    - Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.

  • volume volume

    - 久违 jiǔwéi le zhè 几年 jǐnián nín shàng 哪儿 nǎér la

    - lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?

  • volume volume

    - wèi de shì ràng 您老 nínlǎo 特地 tèdì pǎo 一趟 yītàng 真是 zhēnshi 罪过 zuìguò

    - vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Nín
    • Âm hán việt: Nâm , Nẫn
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OFP (人火心)
    • Bảng mã:U+60A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa