Đọc nhanh: 宁 (ninh.trữ). Ý nghĩa là: yên tĩnh; bình yên; an ninh; trật tự; yên bình, làm ổn định; làm dịu; xoa dịu, về nhà thăm bố mẹ; về quê ngoại; ninh gia. Ví dụ : - 这片海滩宁静而美丽。 Bãi biển này yên tĩnh và xinh đẹp.. - 山谷中充满了宁静。 Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.. - 他的话语宁人心。 Lời nói của anh xoa dịu trái tim mọi người.
宁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên tĩnh; bình yên; an ninh; trật tự; yên bình
安宁
- 这片 海滩 宁静 而 美丽
- Bãi biển này yên tĩnh và xinh đẹp.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
宁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm ổn định; làm dịu; xoa dịu
使安定
- 他 的 话语 宁 人心
- Lời nói của anh xoa dịu trái tim mọi người.
- 这首 音乐 宁神
- Bản nhạc này làm dịu lòng người.
✪ 2. về nhà thăm bố mẹ; về quê ngoại; ninh gia
已嫁女子回娘家探望父母
- 她 每年 都 宁 父母
- Cô ấy hàng năm đều về thăm cha mẹ.
- 抽空 她 就 会 回去 宁亲
- Khi có thời gian rảnh cô ấy sẽ về thăm cha mẹ.
宁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên gọi khác của Nam Kinh (Nam Kinh từng được gọi là Giang Ninh)
南京的别称(南京曾叫江宁)
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
✪ 2. họ Ninh
姓
- 我 的 同事 姓宁
- Đồng nghiệp của tôi họ Ninh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 宁愿 等 她 , 也 不 先 走
- Anh ấy thà chờ cô ấy, chứ không đi trước.
- 他 宁愿 看书 , 也 不 看电视
- Anh ấy thà đọc sách chứ không xem tivi.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宁›