您好 nín hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【nâm hảo】

Đọc nhanh: 您好 (nâm hảo). Ý nghĩa là: xin chào; chào ngài (lễ phép, kính trọng). Ví dụ : - 您好欢迎光临本店。 Chào ngài, chào mừng đến tiệm chúng tôi.. - 您好这里是客服中心。 Xin chào, đây là trung tâm chăm sóc khách hàng.. - 您好请您稍等一下。 Xin chào, ngài vui lòng đợi một lát.

Ý Nghĩa của "您好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Mua Bán Hàng Online

您好 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin chào; chào ngài (lễ phép, kính trọng)

“你”的敬称,用来打招呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 您好 nínhǎo 欢迎光临 huānyíngguānglín 本店 běndiàn

    - Chào ngài, chào mừng đến tiệm chúng tôi.

  • volume volume

    - 您好 nínhǎo 这里 zhèlǐ shì 客服 kèfú 中心 zhōngxīn

    - Xin chào, đây là trung tâm chăm sóc khách hàng.

  • volume volume

    - 您好 nínhǎo qǐng nín 稍等一下 shāoděngyíxià

    - Xin chào, ngài vui lòng đợi một lát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 您好

  • volume volume

    - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le nín 不用 bùyòng 操心 cāoxīn le

    - Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

  • volume volume

    - hǎo shuō hǎo shuō nín tài 夸奖 kuājiǎng le

    - không dám, không dám, bác quá khen!

  • volume volume

    - 张老师 zhānglǎoshī 您好 nínhǎo

    - Xin chào thầy giáo Vương.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • volume volume

    - 张东 zhāngdōng 先生 xiānsheng 您好 nínhǎo

    - Ngài Trương Đông, xin chào!

  • volume volume

    - 您好 nínhǎo 欢迎光临 huānyíngguānglín 本店 běndiàn

    - Chào ngài, chào mừng đến tiệm chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Nín
    • Âm hán việt: Nâm , Nẫn
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OFP (人火心)
    • Bảng mã:U+60A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao