Đọc nhanh: 悌睦 (đễ mục). Ý nghĩa là: sống hòa bình như anh em.
悌睦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống hòa bình như anh em
to live at peace as brothers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悌睦
- 婆媳 不睦
- mẹ chồng nàng dâu bất hoà.
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 孝悌
- hiếu đễ
- 多 与 家人 沟通 , 让 家庭和睦
- Giao tiếp nhiều với người nhà, giúp gia đình hòa thuận.
- 他们 一家人 相处 得 很 和睦
- Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 他们 之间 关系 和睦
- Mối quan hệ giữa họ rất hòa hợp.
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悌›
睦›