Các biến thể (Dị thể) của 悌
Ý nghĩa của từ 悌 theo âm hán việt
悌 là gì? 悌 (để, đễ). Bộ Tâm 心 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶丨丶ノフ一フ丨ノ). Ý nghĩa là: thuận theo, Kính trọng người trên, Thân ái, hữu ái (giữa anh em). Từ ghép với 悌 : “hữu đễ” 友悌 anh em thân ái. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Khải đễ 愷悌 vui vẻ dễ dàng.
- Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Kính mến anh, kính nhường anh, kính thuận (với người lớn hơn mình)
- 孝悌 Hiếu đễ
- 弟子入則孝出則悌 Người học trò vào nhà thì hiếu với cha mẹ, ra ngoài thì kính nhường người lớn hơn mình.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kính trọng người trên
- “Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ” 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (hết lòng phụng dưỡng cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).
Trích: Luận Ngữ 論語
* Thân ái, hữu ái (giữa anh em)
- “hữu đễ” 友悌 anh em thân ái.
Từ ghép với 悌