Đọc nhanh: 悸栗 (quý lật). Ý nghĩa là: run lên vì sợ hãi.
悸栗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. run lên vì sợ hãi
to tremble with fear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悸栗
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 风干 栗子
- đem hong hạt dẻ
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 村民 们 常 在 栗树 下 休息
- Dân làng thường nghỉ ngơi dưới tán cây dẻ.
- 心有余悸
- trong lòng vẫn còn sợ hãi
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悸›
栗›