部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【đễ】
Đọc nhanh: 悌 (đễ). Ý nghĩa là: kính nhường; đễ (người trên). Ví dụ : - 孝悌 hiếu đễ
悌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính nhường; đễ (người trên)
敬爱哥哥
- 孝悌 xiàotì
- hiếu đễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悌
悌›
Tập viết