volume volume

Từ hán việt: 【đễ】

Đọc nhanh: (đễ). Ý nghĩa là: kính nhường; đễ (người trên). Ví dụ : - 孝悌 hiếu đễ

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kính nhường; đễ (người trên)

敬爱哥哥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孝悌 xiàotì

    - hiếu đễ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 孝悌 xiàotì

    - hiếu đễ

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Để , Đễ
    • Nét bút:丶丶丨丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PCNH (心金弓竹)
    • Bảng mã:U+608C
    • Tần suất sử dụng:Thấp