Đọc nhanh: 来袭 (lai tập). Ý nghĩa là: (của một cơn bão, v.v.) để tấn công, đánh, xâm lược. Ví dụ : - 雪花纷扬而下,友情温度骤增,我的问候悄然来袭 Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
来袭 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một cơn bão, v.v.) để tấn công
(of a storm etc) to strike
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
✪ 2. đánh
to hit
✪ 3. xâm lược
to invade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来袭
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 今天 风雨 袭 来
- Hôm nay, gió bão cùng ập đến.
- 飙风 突然 来袭
- Gió bão đột nhiên ập đến.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
- 多年 的 老 传统 不成文 地 沿袭 了 下来
- ngầm làm theo những truyền thống xưa
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
袭›