恶寒 wù hán
volume volume

Từ hán việt: 【ác hàn】

Đọc nhanh: 恶寒 (ác hàn). Ý nghĩa là: Sợ lạnh. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: Thiên bất vị nhân chi ác hàn nhi xuyết kì đông; địa bất vị nhân chi ác hiểm nhi xuyết kì quảng 天不為人之惡寒而輟其冬; 地不為人之惡險而輟其廣 (Đáp khách nan 答客難). Triệu chứng ớn lạnh (Trung y). § Có hai loại: ngoại cảm ác hàn 外感惡寒 và nội thương ác hàn 內傷惡寒..

Ý Nghĩa của "恶寒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恶寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sợ lạnh. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: Thiên bất vị nhân chi ác hàn nhi xuyết kì đông; địa bất vị nhân chi ác hiểm nhi xuyết kì quảng 天不為人之惡寒而輟其冬; 地不為人之惡險而輟其廣 (Đáp khách nan 答客難). Triệu chứng ớn lạnh (Trung y). § Có hai loại: ngoại cảm ác hàn 外感惡寒 và nội thương ác hàn 內傷惡寒.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶寒

  • volume volume

    - 世代 shìdài 苦寒 kǔhán

    - thời bần hàn.

  • volume volume

    - 高寒 gāohán 地带 dìdài

    - dải đất cao mà rét

  • volume volume

    - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

  • volume volume

    - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • volume volume

    - 乘机 chéngjī 作恶 zuòè

    - thừa cơ làm việc xấu

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 寒假 hánjià yǒu 多长 duōzhǎng

    - Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?

  • volume volume

    - 今年冬天 jīnniándōngtiān 觉得 juéde 格外 géwài 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao