Đọc nhanh: 恶作戏 (ác tá hí). Ý nghĩa là: chơi khăm.
✪ 1. chơi khăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶作戏
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 工作 环境 非常 恶劣
- Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 他 先 完成 作业 再 玩游戏
- Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
恶›
戏›