Đọc nhanh: 恩物 (ân vật). Ý nghĩa là: Quà tặng làm ơn. Quà tặng cho các cơ quan từ thiện..
恩物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quà tặng làm ơn. Quà tặng cho các cơ quan từ thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 他 曾 用 礼物 市恩于 人
- Anh ta từng dùng quà để mua lòng người khác.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
物›