Đọc nhanh: 恩泽侯 (ân trạch hầu). Ý nghĩa là: Tước hầu do ơn huệ vua ban mà có chứ không phải do công lao. Chỉ chung những người không có công lao mà được hưởng lộc cao..
恩泽侯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tước hầu do ơn huệ vua ban mà có chứ không phải do công lao. Chỉ chung những người không có công lao mà được hưởng lộc cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩泽侯
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 他 姓 侯
- Anh ấy họ Hầu.
- 鸭子 们 在泽里 游泳
- Những con vịt đang bơi trong ao.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 我们 受到 父母 的 恩泽
- Chúng ta nhận được ân huệ của cha mẹ.
- 老师 的 恩泽 让 他 成功
- Ân huệ của thầy giáo giúp anh ấy thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侯›
恩›
泽›