Đọc nhanh: 俄勒冈 (nga lặc cương). Ý nghĩa là: O-ri-gon; Oregon (năm 1859 được công nhận là tiểu bang 33 thuộc tây bắc nước Mỹ, viết tắt là OR hoặc Ore), Oregon (thành phố tây bắc bang Ohio, Mỹ).
✪ 1. O-ri-gon; Oregon (năm 1859 được công nhận là tiểu bang 33 thuộc tây bắc nước Mỹ, viết tắt là OR hoặc Ore)
美国西北部、太平洋西北沿岸州1859年作为第33州加入联邦1792年在船长罗伯特·格雷探险哥伦比亚河口之后,美国宣布拥有其主权,1815年,刘易斯和克拉克对该地区进行了进一步的探险,不久后它成为皮货交易 站俄勒冈地区,覆盖从加利福尼亚州边界到阿拉斯加州和太平洋直至洛矶山脉的大片地区,从1818年起 英国和美国共同拥有该片地区,直至1846年在北纬49度制定了国界1848年,俄勒冈专区成立,包括今天 的华盛顿州和爱达荷州此州现有边界是1853年制定的首府为塞伦,最大城市为波特拉
✪ 2. Oregon (thành phố tây bắc bang Ohio, Mỹ)
美国俄亥俄州西北部城市,托利多市的工业郊区,位于伊利湖畔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俄勒冈
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 贝琦 被 俄勒冈州 大学 录取 了
- Becky đã vào Đại học Oregon.
- 俄勒冈州 的 其他 医院 也 没有
- Không có bất kỳ bệnh viện nào ở đây hoặc ở Oregon.
- 他 爬 上 了 山冈
- Anh ấy đã leo lên gò đồi.
- 我们 刚才 居然 走 到 俄勒冈州 了
- Chúng tôi đi bộ đến Oregon?
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俄›
冈›
勒›