Đọc nhanh: 恝置 (kiết trí). Ý nghĩa là: thờ ơ; lạnh lùng; mặc nhiên; thản nhiên.
恝置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thờ ơ; lạnh lùng; mặc nhiên; thản nhiên
淡然置之,不加理会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恝置
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 他 不 适合 这个 位置
- Anh ấy không phù hợp với vị trí này.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恝›
置›