Đọc nhanh: 隔世 (cách thế). Ý nghĩa là: cách một thế hệ; cách một đời; mấy đời. Ví dụ : - 恍如隔世 dường như đã mấy đời. - 回念前尘,有如隔世。 nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
隔世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách một thế hệ; cách một đời; mấy đời
隔了一世
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 回念 前尘 , 有如 隔世
- nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔世
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 回念 前尘 , 有如 隔世
- nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
隔›