Đọc nhanh: 恁般 (nhẫm ban). Ý nghĩa là: (cũ) theo cách này, nhiều thế này.
恁般 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) theo cách này
(old) this way
✪ 2. nhiều thế này
this much
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恁般
- 事情 怎会尔般 糟糕
- Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 今天 和 昨天 一般 冷
- Hôm nay lạnh như hôm qua.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 饭菜 一般 , 将 就 着 吃 吧
- Thức ăn khá ổn, mọi người ăn tạm nhé!
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 不要 恁地 说
- không nên nói như thế.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恁›
般›