总成 zǒng chéng
volume volume

Từ hán việt: 【tổng thành】

Đọc nhanh: 总成 (tổng thành). Ý nghĩa là: chu toàn; giúp đỡ chu đáo (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), lắp ráp. Ví dụ : - 购入股票的总成本应借记投资账户. Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

Ý Nghĩa của "总成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chu toàn; giúp đỡ chu đáo (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

成全;作成 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 购入 gòurù 股票 gǔpiào de 总成本 zǒngchéngběn yīng 借记 jièjì 投资 tóuzī 账户 zhànghù

    - Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

✪ 2. lắp ráp

把零部件最后组装成成品

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总成

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • volume volume

    - 总得 zǒngděi 按时 ànshí 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 成为 chéngwéi bèi 人们 rénmen 取笑 qǔxiào de 对象 duìxiàng

    - Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.

  • volume volume

    - 总否 zǒngfǒu 别人 biérén de 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy luôn chê bai thành quả của người khác.

  • volume volume

    - bèi 看成 kànchéng shì 近代 jìndài zuì 成功 chénggōng de 总统 zǒngtǒng

    - Ông được coi là tổng thống thành công nhất trong thời gian gần đây.

  • volume volume

    - 总算 zǒngsuàn shì 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù le

    - Rốt cuộc đã hoàn thành dự án này.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì 总算 zǒngsuàn 可以 kěyǐ le

    - Thành tích thi của bạn nhìn chung cũng được rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao