Đọc nhanh: 总成 (tổng thành). Ý nghĩa là: chu toàn; giúp đỡ chu đáo (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), lắp ráp. Ví dụ : - 购入股票的总成本应借记投资账户. Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
✪ 1. chu toàn; giúp đỡ chu đáo (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
成全;作成 (多见于早期白话)
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
✪ 2. lắp ráp
把零部件最后组装成成品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总成
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 他 总是 成为 被 人们 取笑 的 对象
- Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.
- 他 总否 别人 的 成果
- Anh ấy luôn chê bai thành quả của người khác.
- 他 被 看成 是 近代 最 成功 的 总统
- Ông được coi là tổng thống thành công nhất trong thời gian gần đây.
- 总算 是 完成 这个 项目 了
- Rốt cuộc đã hoàn thành dự án này.
- 你 考试 的 成绩 总算 可以 了
- Thành tích thi của bạn nhìn chung cũng được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
成›