Đọc nhanh: 总重 (tổng trọng). Ý nghĩa là: trọng lượng thô, Tổng khối lượng.
总重 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trọng lượng thô
gross weight
✪ 2. Tổng khối lượng
total weight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总重
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 贤才 总是 受 敬重
- Người có tài đức luôn được kính trọng.
- 她 总是 重复 犯错
- Cô ấy luôn lặp lại sai lầm.
- 他 总是 错过 重要 信息
- Anh ta liên tục bỏ lỡ thông tin quan trọng.
- 他 总是 能 抓 到 工作 中 的 重点
- Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.
- 总理 对 这个 问题 非常重视
- Thủ tướng rất chú trọng tới vấn đề này.
- 货物 的 总重量 是 多少 ?
- Tổng trọng lượng của hàng hóa là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
重›