Đọc nhanh: 总转 (tổng chuyển). Ý nghĩa là: tổng chuyển.
总转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng chuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总转
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 转入 总 反攻 阶段
- bước sang giai đoạn tổng phản công.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
转›