交表 jiāo biǎo
volume volume

Từ hán việt: 【giao biểu】

Đọc nhanh: 交表 (giao biểu). Ý nghĩa là: bàn giao bảng mẫu.

Ý Nghĩa của "交表" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交表 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bàn giao bảng mẫu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交表

  • volume volume

    - 点击 diǎnjī 按钮 ànniǔ 提交 tíjiāo 表单 biǎodān

    - Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.

  • volume volume

    - qǐng 按照 ànzhào 程序 chéngxù 提交 tíjiāo 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.

  • volume volume

    - zài 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ shàng 发表意见 fābiǎoyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 提交 tíjiāo 这份 zhèfèn 表格 biǎogé

    - Bạn cần nộp biểu mẫu này.

  • volume volume

    - 外交官 wàijiāoguān 代表 dàibiǎo zhe 国家 guójiā

    - Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.

  • volume volume

    - qǐng xiān 填表 tiánbiǎo zài 提交 tíjiāo

    - Xin bạn điền biểu mẫu trước rồi nộp.

  • volume volume

    - 代表 dàibiǎo men 三三两两 sānsānliǎngliǎng 交谈 jiāotán zhe 无形中 wúxíngzhōng 开起 kāiqǐ 小组会 xiǎozǔhuì lái le

    - các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.

  • - 语言 yǔyán 交流 jiāoliú shì 学习 xuéxí 语言 yǔyán de 关键 guānjiàn 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 表达思想 biǎodásīxiǎng

    - Giao tiếp ngôn ngữ là chìa khóa trong việc học ngôn ngữ, giúp chúng ta hiểu và diễn đạt suy nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao