Đọc nhanh: 交表 (giao biểu). Ý nghĩa là: bàn giao bảng mẫu.
交表 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn giao bảng mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交表
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 她 在 社交 媒体 上 发表意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến trên mạng xã hội.
- 你 需要 提交 这份 表格
- Bạn cần nộp biểu mẫu này.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
- 请 你 先 填表 再 提交
- Xin bạn điền biểu mẫu trước rồi nộp.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 语言 交流 是 学习 语言 的 关键 , 帮助 我们 理解 和 表达思想
- Giao tiếp ngôn ngữ là chìa khóa trong việc học ngôn ngữ, giúp chúng ta hiểu và diễn đạt suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
表›