Đọc nhanh: 怪叔叔 (quái thúc thúc). Ý nghĩa là: chú kỳ quặc, ám chỉ kẻ ấu dâm nam từ trẻ đến trung niên (tiếng lóng trên Internet).
怪叔叔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chú kỳ quặc, ám chỉ kẻ ấu dâm nam từ trẻ đến trung niên (tiếng lóng trên Internet)
queer uncle, referring to a young to middle-aged male pedophile (Internet slang)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪叔叔
- 叔伯 弟弟
- Em con chú con bác
- 他 是 我 的 叔伯 哥哥
- Anh ấy là anh họ tôi.
- 他们 是 叔伯弟兄
- Họ là anh em chú bác.
- 今天 我要 去 叔叔 家 拜年
- Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 叔叔 是 公交车 司机
- Chú tôi là tài xế xe buýt.
- 他 在家 排行 是 叔位
- Anh ấy xếp thứ ba trong nhà.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叔›
怪›