Đọc nhanh: 性乐 (tính lạc). Ý nghĩa là: cực khoái, khoái cảm tình dục. Ví dụ : - 她生性乐观有助於她渡过难关。 Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
性乐 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực khoái
orgasm
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
✪ 2. khoái cảm tình dục
sexual pleasure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性乐
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 我 不是 天性 就 闷闷不乐
- Tôi không được xây dựng để trở thành một người bất hạnh.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 她 飞快 乐观 的 性格
- Tính cách của cô ấy rất vui vẻ và lạc quan.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 她 的 性格 开阔 , 乐于 帮助 他人
- Tính cách cô ấy cởi mở, thích giúp đỡ người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
性›