Đọc nhanh: 急赤白脸 (cấp xích bạch kiểm). Ý nghĩa là: đỏ mặt tía tai. Ví dụ : - 两个人急赤白脸地吵个没完。 hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
急赤白脸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ mặt tía tai
(急赤白脸的) 心里着急,脸色难看
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急赤白脸
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 他 的 脸色 显得 很 苍白
- Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 他 的 脸色 显得 非常 惨白
- Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 赤红 脸儿
- đỏ mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
白›
脸›
赤›