Đọc nhanh: 怜悧 (linh lợi). Ý nghĩa là: Đầu óc sáng suốt, làm việc mau chóng nhẹ nhàng. Ta vẫn đọc trại là lanh lợi..
怜悧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu óc sáng suốt, làm việc mau chóng nhẹ nhàng. Ta vẫn đọc trại là lanh lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怜悧
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怜›
悧›