怜悧 liánlì
volume volume

Từ hán việt: 【linh lợi】

Đọc nhanh: 怜悧 (linh lợi). Ý nghĩa là: Đầu óc sáng suốt, làm việc mau chóng nhẹ nhàng. Ta vẫn đọc trại là lanh lợi..

Ý Nghĩa của "怜悧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

怜悧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đầu óc sáng suốt, làm việc mau chóng nhẹ nhàng. Ta vẫn đọc trại là lanh lợi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怜悧

  • volume volume

    - zuò 可怜 kělián de 模样 múyàng

    - Cô ta giả vờ đáng thương.

  • volume volume

    - 可怜 kělián de guī 孙子 sūnzi

    - Đồ khốn nạn.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 小孩 xiǎohái tài 可怜 kělián le

    - Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.

  • volume volume

    - lián 那些 nèixiē 流浪 liúlàng de māo

    - Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.

  • volume volume

    - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

  • volume volume

    - 可怜 kělián le 起来 qǐlai

    - Cô ấy khóc một cách đáng thương.

  • volume volume

    - 可怜 kělián 失去 shīqù 双亲 shuāngqīn de 孩子 háizi

    - Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.

  • volume volume

    - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh , Liên , Lân
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POII (心人戈戈)
    • Bảng mã:U+601C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHDN (心竹木弓)
    • Bảng mã:U+60A7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp