Đọc nhanh: 怒涛 (nộ đào). Ý nghĩa là: sóng dữ.
怒涛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sóng dữ
汹涌起伏的波涛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒涛
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 他 宣泄 了 他 的 愤怒
- Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 他 对 这个 决定 异常 愤怒
- Ông rất tức giận với quyết định này.
- 他 对 被 误解 感到 很 愤怒
- Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.
- 他 在 压抑 自己 的 愤怒
- Anh đang kìm nén cơn giận.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
涛›