Đọc nhanh: 怒忿忿 (nộ phẫn phẫn). Ý nghĩa là: giận hầm hầm.
怒忿忿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giận hầm hầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒忿忿
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 他 宣泄 了 他 的 愤怒
- Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 他 对 这个 决定 异常 愤怒
- Ông rất tức giận với quyết định này.
- 他 对 被 误解 感到 很 愤怒
- Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 心中 颇 有 不忿 之意
- trong lòng có nhiều bất bình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忿›
怒›